Hoàn thành chuyển đổi hoa học sau (ghi điều kiện nếu có)
CH4 -(1)-> C2H2 -(2)-> C2H4 -(3)-> C2H5OH
C2H4 -(4)-> C2H6 -(5)-> C2H5Cl
C2H2 -(6)-> C6H6 -(7)-> C6H5Br
C6H6 -(8)-> CO2
Giúp mình với!
Mình cần gấp!
Cảm ơn trước luôn!
Hoàn thành các chuyển đổi hóa học sau :
1/ CH4 ---> C2H2
2/ C2H2 ---> C2H4
3/ C2H4 ---> C2H5OH
4/ CH4 ---> CH3Cl
5/ C2H2 ---> C2H2Br2
6/ C2H4 ---> C2H4Br2
7/ C2H2 ---> C6H6
8/ C2H4 ---> C2H5Cl
9/ C6H6 ---> C6H5Br
10/ C2H5Cl ---> C2H5OH
1. \(2CH_4\underrightarrow{t^o}C_2H_2+2H_2\)
2. \(C_2H_2+H_2\rightarrow C_2H_4\)
3. \(C_2H_4+H_2O\rightarrow C_2H_5OH\)
4. \(CH_4+Cl_2\rightarrow CH_3Cl+HCl\)
5. \(Br_2+C_2H_2\rightarrow C_2H_2Br_2\)
6. \(Br_2+C_2H_4\rightarrow C_2H_4Br_2\)
7. \(3C_2H_2\rightarrow C_6H_6\)
8. \(C_2H_4+HCl\rightarrow C_2H_5Cl\)
9. \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\)
10. \(C_2H_5Cl+NaOH\rightarrow C_2H_5OH+NaCl\)
2CH4\(\xrightarrow[làm.lạnh.nhanh]{1500^o}\) C2H2+ 2H2\(\uparrow\)
C2H2+ H2\(\xrightarrow[to]{Pd}\) C2H4
C2H4+ H2O\(\xrightarrow[]{axit}\) C2H5OH
CH4+ Cl2\(\xrightarrow[]{as}\) CH3Cl+ HCl
C2H2+ Br2\(\rightarrow\) C2H2Br2
C2H4+ Br2\(\rightarrow\) C2H4Br2
3C2H2\(\rightarrow\) C6H6
C2H4+ HCl\(\rightarrow\) C2H5Cl
C6H6+ Br2\(\xrightarrow[to]{Fe}\) C6H5Br+ HBr
C2H5Cl+ NaOH\(\rightarrow\) C2H5OH+ NaCl
Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa (ghi rõ điều kiền phản ứng, nếu có): a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
b) C2H6, C2H5Cl, C2H4, C2H4Br2, C2H4(OH)2
c) Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3Al4C3, CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3, C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
a) CaCO3--to-->CaO+CO2
CaO+2C--->CaC+CO
2CaC+2H2O--->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2--to->C2H4
C2H4+H2--->C2H6
C2H6+7/2O2-->2CO2+3H2O
CO2+C---to->2CO
b) C2H6+Cl2-->C2H5Cl+HCl
C2H5Cl-->C2H4+HCl
C2H4+Br2--->C2H4Br2
C2H4Br+2NaOH-->C2H4(OH)2+2NaBr
c) 2Al+6HCl-->AlCl3+3H2
AlCl3+3NaOH-->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3+9C--->Al4C3+6CO
Al4C3+12H2O--->3CH4+4Al(OH)3
2CH4-->C2H2+3H2
3C2H2-->C6H6
C6H6+CH3Cl--->C6H5CH3+HCl
C6H5CH3+2KMnO4--->H2O+KOH+2MnO2+C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
Câu 1: nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. K2CO3, CH3COONa, C2H6
B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
C. C2H4, CH4, C6H5Br
D. CH3COONa, C3H8, C2H2
Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hidro cacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5Cl
B. C3H6, C4H10, C2H4
C. C2H4, CH4, C6H5Br
D. CH3COONa, C3H8, C2H2
Câu 1: nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. K2CO3, CH3COONa, C2H6
B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
C. C2H4, CH4, C6H5Br
D. CH3COONa, C3H8, C2H2
Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hidro cacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5Cl
B. C3H6, C4H10, C2H4
C. C2H4, CH4, C6H5Br
D. CH3COONa, C3H8, C2H2
1/C
Không chọn
A. K2CO3, CH3COONa, C2H6 vì K2CO3 là hợp chất vô cơ
B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl vì Ca(HCO3)2 là hợp chất vô cơ
D. CH3COONa, C3H8, C2H2
2/A
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4
B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl
D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2
B/ CH4, C2H4
C/ C2H6,C2H4
D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH
B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6
D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3
B/ C6H6
C/ CH3-CH3
D/ CH3-CH2-C00H
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H
Cho các phản ứng hóa học sau (các điều kiện xảy ra phản ứng đều thỏa mãn):
1 C H 4 + C l 2 → C H 3 C l + H C l
2 C 2 H 4 + B r 2 → C 2 H 4 B r 2
3 C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 đ C H 3 C O O C 2 H 5 + H 2 O
4 C 4 H 10 → C 2 H 4 + C 2 H 6
5 2 C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 đ C 2 H 5 O C 2 H 5 + H 2 O
6 C 6 H 6 + B r 2 → F e , t ° C 6 H 5 B r + H B r
Các phản ứng hóa học thuộc phản ứng thế là
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (3), (4), (5)
Các phản ứng (1), (3), (5), (6) thuộc phản ứng thế.
Các phản ứng (4) thuộc phản ứng tách.
Phản ứng (2) thuộc phản ứng cộng.
→ Đáp án C
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng ghi rõ điều kiện theo sơ đồ ch3coona -> ch4 -> c2h2 -> c2h4 -> c2h5oh -> c6h6 -> c6h5no2
CH3COONa + NaOH---CaO,\(t^o\)---> CH4 + Na2CO3
2CH4 --t\(^o=1500^oC,\)làm lạnh nhanh--> C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 --\(t^o,xt,Pd\)--> C2H4
C2H4 + H2O --\(t^o,H2SO4\)--> C2H5OH
3C2H5OH + 3C6H6O -> 4C6H6 + 6H2O
C6H6 + HNO3 --\(t^o,H2SO4\)--> C6H5NO2 + H2O
Dãy các chất đều là Hidrocacbon ?
A, CH4, C2H2, C2H6, C6H6
B, CH4, C2H2, C2H5OH, CH3Cl
C, C2H4, C3H8, C6H2O6, CH2Cl2.
D, CH4, C6H6, C2H4Br, C2H4
Viết pt thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1.c4h10(butane) -->ch4
2.ch4-->c2h2
3.c2h2-->c2h4
4.c2h4-->ethylene glycol
5.c2h4 --> P.E
6.c2h2-->c6h6
7.c6h6--> c6h5br
8.c6h6---> c6h5c2h5
9.c6h5c2h5--->styrene
10.styrene ---> P.S
\(\left(1\right)C_4H_{10}\rightarrow CH_4+C_3H_6\) (PƯ cracking)
\(\left(2\right)CH_4\rightarrow C_2H_2+H_2\) (điều kiện: làm lạnh nhanh)
\(\left(3\right)CH\equiv CH+H_2\rightarrow CH_2=CH_2\) (điều kiện: Pd/PbCO3, t0)
\(\left(4\right)CH_2=CH_2+KMnO_4+H_2O\)\(\rightarrow C_2H_6O_2+MnO_2+KOH\)
\(\left(5\right)nCH_2=CH_2\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\) (điều kiện: nhiệt độ, xúc tác)
\(\left(6\right)3CH\equiv CH\rightarrow C_6H_6\) (điều kiện: xúc tác carbon, nhiệt độ)
\(\left(7\right)C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\)
\(\left(8\right)C_6H_6+C_2H_4\rightarrow C_6H_5-CH_2-CH_3\)
\(\left(9\right)C_6H_5-CH_2-CH_3\rightarrow C_8H_8+H_2\)
Trong các dãy chất sau dãy chất nào thuộc hợp chất hữu cơ: a./C2H4 , CH4, KOH, C2H2. b/C4H8, HBr,C3H7OH,C6H6. c/ C4H8,C2H5CL,CH3OH,C6H6 d/ C2H2,CO2 , C6H6,C5H12
Chọn C
A loại do có KOH là hợp chất vô cơ
B loại có có HBr là hợp chất vô cơ
D loại do có CO2 là hợp chất vô cơ